KHỐI NHÀ TRẺ
THỜI KHÓA BIỂU- NHÀ TRẺ
THỜI KHÓA BIỂU | ||||
( Các lớp có thể linh hoạt thay đổi các hoạt động cho phù hợp với hoàn cảnh của lớp) | ||||
THỨ | BUỔI | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN | TÊN HOẠT ĐỘNG | GHI CHÚ |
Sáng | NHẬN THỨC | Khám phá Thế giới xq. | Sờ, nắn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm của các đối tượng. | |
Hai | TÌNH CẢM- KỸ NĂNG XH | hoặc Khám phá Xã Hội | Nói được các thông tin về bản thân. Biểu lộ được cảm xúc. | |
Chiều | Hoạt động cá nhân | Chơi thao tác vai | Trò chơi phản ánh các sinh hoạt, như: tắm cho búp bê, cho em bé ăn,. | |
Hoạt động ngoài giờ | Hoạt động với đồ vật | Giúp nhận biết công dụng và cách sử dụng các đồ dùng, đồ chơi. | ||
Sáng | THỂ CHẤT | Thể dục | Bò, trườn, trèo, đi thăng bằng. Tung, bắt, ném,…bóng | |
Ba | Chiều | THẨM MỸ | Tạo hình | Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh. |
Hoạt động ngoài giờ | Hoạt động với đồ vật | Giúp nhận biết công dụng và cách sử dụng các đồ dùng, đồ chơi. | ||
Sáng | NHẬN THỨC | Làm quen với Toán | Nhận biết màu đỏ-vàng-xanh. Kích thước to, nhỏ. | |
Tư | Chiều | Hoạt động cá nhân | Chơi thao tác vai | Trò chơi phản ánh các sinh hoạt, như: tắm cho búp bê, cho em bé ăn,. |
Hoạt động ngoài giờ | Hoạt động với đồ vật | Giúp nhận biết công dụng và cách sử dụng các đồ dùng, đồ chơi. | ||
Năm | Sáng | NGÔN NGỮ | Làm Quen Văn học | Tập đọc thơ, ca dao, đồng dao. Phát âm rõ tiếng. Nói được câu đơn giản. |
Hoạt động ngoài giờ | Hoạt động với đồ vật | Giúp nhận biết công dụng và cách sử dụng các đồ dùng, đồ chơi. | ||
Sáng | THẨM MỸ | Âm nhạc | Biết hát và vận động đơn giản theo bài hát. | |
Sáu | Chiều | Hoạt động cá nhân | Chơi thao tác vai | Trò chơi phản ánh các sinh hoạt, như: tắm cho búp bê, cho em bé ăn,. |
Hoạt động ngoài giờ | Hoạt động với đồ vật | Giúp nhận biết công dụng và cách sử dụng các đồ dùng, đồ chơi. | ||
Bảy | Sáng | Hoạt động tự do | Ôn luyện | Ôn luyện các kỹ năng còn yếu. |
Chiều | Hoạt động ngoài giờ | Hoạt động với đồ vật | Giúp nhận biết công dụng và cách sử dụng các đồ dùng, đồ chơi. | |